Tổng kết

Hiển thị các component

Nest-able components

Định nghĩa một selector

Lồng trong một component khác

Không định tuyến

Routed components

Không selector

Cấu hình các định tuyến

Buộc các định tuyến vào các hành động.

Làm một route

Cấu hình các route

Buộc các route với các action

Xếp chỗ view

Cấu hình Route

Định nghĩa thành phần gốc

Thêm RouterModule

Thêm từng route (RouterModule.forRoot)

Sử dụng # hoặc không

path: Url segment cho route

Không có dấu gạch chéo

‘’ dành cho route mặc định

‘**’ cho route đại diện

component

Không phải tên dạng chuỗi, không bao gồm dấu ngoặc kép

Buộc các định tuyến với các hành động

Thêm RouterLink directive như một thuộc tính

Thuộc tính có thể click chuột

Đặt trong dấu ngoặc vuông

Ràng buộc tới một mảng tham số những liên kết

Thành phần đầu tiên là một path (đường dẫn)

Tất cả thành phần khác là tham số route

Xếp chỗ view

Thêm RouterOutlet directive

Xác định nơi để hiển thị component được định tuyến.

Xác định bên trong template component chủ

Last updated